SASO THÔNG BÁO QUY ĐỊNH MỚI VỀ EMC!
Vào ngày 17 tháng 11 năm 2023, Tổ chức Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng Ả Rập Saudi (SASO) đã công bố quy định EMC mới cho hầu hết các sản phẩm điện, Tất cả các nhà kinh doanh các sản phẩm liên quan đều bắt buộc phải tuân theo quy chuẩn kỹ thuật EMC khi đăng ký chứng nhận tuân thủ sản phẩm PCOC (Chứng nhận phù hợp sản phẩm) thông qua nền tảng SABER.,
Các tài liệu kỹ thuật bao gồm Tuyên bố về sự phù hợp của nhà cung cấp (SDOC) và báo cáo thử nghiệm EMC do phòng thí nghiệm được công nhận cấp phải được nộp theo yêu cầu để tham khảo chứng nhận. Quy định này sẽ chính thức được thực hiện vào ngày 17/5/2024 sắp tới.
Các sản phẩm được ngoại trừ:
1. | Thiết bị vô tuyến và thiết bị đầu cuối viễn thông. |
2. | Thiết bị hàng không và các sản phẩm, phụ tùng hàng không |
3. | Thiết bị liên lạc được sử dụng bởi những người nghiệp dư. |
4. | Thiết bị y tế |
5. | Thiết bị không thể tạo ra hoặc góp phần tạo ra phát xạ điện từ ở mức cho phép thiết bị vô tuyến, viễn thông và các thiết bị khác hoạt động như dự định. |
6. | Thiết bị không bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của nhiễu điện từ thường xảy ra khi sử dụng bình thường. |
7. | Bảng điện tử được thiết kế cho các chuyên gia được sử dụng trực tiếp cho mục đích nghiên cứu và phát triển nghiên cứu. |
Các sản phẩm bị ràng buộc:
1. | Máy bơm chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo lường; máy nâng chất lỏng. | 8413 |
2. | Máy bơm không khí và chấn không. | 8414 |
3. | Máy điều hòa. | 8415 |
4. | Tủ lạnh và tủ đông | 8418 |
5. | Thiết bị rửa, làm sạch và sấy khô đồ dùng. | 8421 |
6. | Máy cơ giới có dụng cụ cắt, đánh bóng, đục lỗ quay theo đường ngang hoặc dọc. | 8433 |
7. | Máy ép, máy nghiền. | 8435 |
8. | Thiết bị dùng để in trên tấm hoặc ống trụ. | 8443 |
9. | Thiết bị giặt và sấy gia dụng. | 8450 |
10. | Thiết bị rửa, làm sạch, ép, làm khô hoặc ép (kể cả máy ép nóng). | 8451 |
11. | Máy tự xử lý thông tin và các đơn vị của chúng; Đầu đọc từ tính hoặc quang học. | 8471 |
12. | Thiết bị lắp ráp đèn, ống hoặc van điện hoặc điện tử. | 8475 |
13. | Máy bán hàng tự động (tự động) bán hàng hóa, bao gồm cả máy bán hàng tự động. | 8476 |
14. | Máy biến áp tĩnh điện và biến tần. | 8504 |
15. | Nam châm điện. | 8505 |
16. | Ắc quy sơ cấp và ắc quy cao cấp. | 8506 |
17. | Ắc quy điện (cụm), bao gồm ngăn cách của chúng, có hoặc không có hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | 8507 |
18. | Máy hút bụi. | 8508 |
19. | Thiết bị điện tự động dùng trong gia đình có tích hợp động cơ điện. | 8509 |
20. | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các thiết bị tẩy lông có tích hợp động cơ điện. | 8510 |
21. | Thiết bị điện sét hoặc tín hiệu và thiết bị điện để lau kính, rã đông và loại bỏ hơi ngưng tụ. | 8512 |
22. | Đèn điện cầm tay. | 8513 |
23. | Lò nướng điện. | 8514 |
24. | Máy và thiết bị hàn chùm tia điện tử hoặc từ tính. | 8515 |
25. | Máy nước nóng tức thời, thiết bị nhiệt điện dùng để sưởi ấm khu vực hoặc đất hoặc các mục đích sử dụng tương tự; các thiết bị tạo kiểu tóc bằng nhiệt điện và máy sấy tay; bàn là điện. | 8516 |
26. | Thiết bị báo hiệu hoặc an toàn và điều khiển điện. | 8530 |
27. | Báo động điện bằng âm thanh hoặc hình ảnh. | 8531 |
28. | Tụ điện cố định, thay đổi hoặc điều chỉnh được. | 8532 |
29. | Tụ Điện trở không nhiệt. | 8533 |
30. | Thiết bị điện dùng để nối, cắt, bảo vệ hoặc phân chia mạch điện. | 8535 |
31. | Thiết bị điện để đấu nối, ngắt, bảo vệ hoặc phân chia mạch điện, bộ giảm chấn, ổ cắm nối, ổ cắm và đế đèn. | 8536 |
32. | đèn chiếu sáng. | 8539 |
33. | Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; Thiết bị bán dẫn cảm quang. | 8541 |
34. | Mạch điện tử tích hợp. | 8542 |
35. | Dây và cáp cách điện. | 8544 |
36. | Pin và ắc quy điện. | 8548 |
37. | Ôtô chỉ được trang bị động cơ điện hoạt động bằng cách nối với nguồn điện bên ngoài. | 8702 |
38. | Xe mô tô (kể cả xe đạp có động cơ đứng yên) và xe đạp. | 8711 |
39. | Thiết bị laze, trừ điốt laze; Dụng cụ và thiết bị quang học. | 9013 |
40. | Dụng cụ đo chiều dài điện tử. | 9017 |
41. | Mật độ kế và dụng cụ Nhiệt kế và phong vũ biểu, ẩm kế. | 9025 |
42. | Máy đếm vòng quay, máy đếm sản xuất, máy đo thuế, máy đo đường, máy đo đường tuyến tính và các loại tương tự. | 9029 |
43. | Thiết bị đo sự thay đổi nhanh chóng của đại lượng điện hoặc “máy hiện sóng”, máy phân tích phổ và các thiết bị và dụng cụ khác để đo hoặc kiểm soát đại lượng điện. | 9030 |
44. | Thiết bị, dụng cụ và máy móc đo lường hoặc kiểm tra. | 9031 |
45. | Các thiết bị, công cụ tự điều chỉnh hoặc tự giám sát, điều khiển. | 9032 |
46. | Thiết bị chống sét và vật tư chống sét. | 9405 |
Mẫu SDOC:
Dịch vụ chứng nhận và kiểm tra vật lý và hóa học của BACL:
BACL, có trụ sở chính tại Thung lũng Silicon, là cơ quan chứng nhận và thử nghiệm quốc tế toàn diện của bên thứ ba. Hiện tại chúng tôi có các phòng thử nghiệm vật lý và hóa học ở Hoa Kỳ, Thâm Quyến, Đông Quan, Hạ Môn và những nơi khác, đồng thời chúng tôi đã công nhận các chứng nhận của UKAS (Phòng thí nghiệm số: 7827), CNAS (Số đăng ký: L2408, L5662, L6290, L9963, L11432, IB0343), CPSC (ID phòng thí nghiệm: 1112, 1415, 1647), CMA (Số: 2016192126Z, 2015192413Z) và các cơ quan chức năng khác. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ thử nghiệm bao gồm giày dép, đồ chơi, dệt may, quần áo, da, trang sức, hàng tạp hóa, vật liệu tiếp xúc với thực phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm điện và điện tử, v.v. Chúng tôi có thể giúp các doanh nghiệp hoàn thành việc kiểm soát chính xác toàn bộ chuỗi ngành từ nguyên liệu thô đến thành phẩm.
Công ty TNHH Bay Area Comliance Laboratories Việt Nam
Hà Nội: Lô A2 CN1 Cụm CN vừa và nhỏ Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Tel: 02432045882.
Hồ Chí Minh: Tầng 2, Số 261 Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh. Tel: 02835475282.